Tình hình giá phế liệu có ảnh hưởng gì đến doanh nghiệp phế liệu
Thu mua phế liệu trở thành một lĩnh vực kinh doanh sôi động trên thị trường hiện nay giúp giải quyết vấn đề tồn đọng của phế liệu. Trước sự đa dạng và phức tạp của thị trường thu mua phế liệu, hàng ngàn doanh nghiệp, từ những công ty lớn đến những doanh nghiệp nhỏ có nhu cầu thu mua phế liệu ngày càng tăng. Việc giá phế liệu biến động không ngừng theo tình hình thị trường đã tạo ra sự chênh lệch lớn tại các điểm thu mua khác nhau. Công ty thu mua phế liệu Đại Thanh chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá thu mua phế liệu chính xác nhất đến bạn. Bảng giá thu mua phế liệu cụ thể như sau:
-
- Đồng cáp: 215.000 – 369.000 VNĐ/Kg
- Đồng đỏ: 195.000 – 290.000 VNĐ/Kg
- Đồng vàng: 130.000 – 190.000 VNĐ/Kg
-
Sắt phế liệu:
- Sắt vụn: 6.000 – 20.500 VNĐ/Kg
-
Nhôm phế liệu:
- Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh): 50.000 – 89.000 VNĐ/Kg
- Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng): 45.000 – 55.000 VNĐ/Kg
-
Chì phế liệu:
- Chì thỏi, chì nguyên khối: 290.000 – 550.000 VNĐ/Kg
-
Inox phế liệu:
- Inox 304: 22.000 – 63.000 VNĐ/Kg
- Inox 316: 34.000 – 80.500 VNĐ/Kg
Với nhiều năm tích lũy kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, chúng tôi tự hào về sự tin tưởng lâu dài từ đối tác khách hàng. Phế liệu Đại Thanh không chỉ thu hút sự quan tâm của cá nhân mà còn có được sự hợp tác đa dạng từ nhiều công ty và doanh nghiệp, từ nhỏ đến lớn. Chúng tôi cam kết phục vụ khách hàng 24/7, sẵn sàng tư vấn và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
STT | Giá các loại phế liệu | Đơn giá thu mua |
1 | Đồng phế liệu | 105.000 – 369.000 VNĐ/Kg |
2 | Sắt phế liệu | 6.000 – 20.500 VNĐ/Kg |
3 | Nhôm phế liệu | 24.000 – 89.000 VNĐ/Kg |
4 | Chì phế liệu | 290.000 – 570.000 VNĐ/Kg |
5 | Nhựa phế liệu | 9.500 – 34.000 VNĐ/Kg |
6 | Bao bì phế liệu | 55.000 – 135.000 VNĐ/Kg |
7 | Giấy phế liệu | 2.500 –15.000 VNĐ/Kg |
8 | Kẽm phế liệu | 35.000 – 65.500 VNĐ/Kg |
9 | Inox phế liệu | 15.000 – 80.500 VNĐ/Kg |
10 | Nilon phế liệu | 5.500 – 25.500 VNĐ/Kg |
11 | Hợp kim | 180.000 – 680.000 VNĐ/Kg |
12 | Thùng phi | 105.000 – 155.500 VNĐ/cái |
13 | Pallet phế liệu | 98.500 – 195.500 VNĐ/cái |
14 | Phế liệu điện tử | 310.000 – 800.000 VNĐ/Kg |
15 | Niken phế liệu | 115.500 – 315.000 VNĐ/Kg |
Chúng tôi hiểu rõ về nhu cầu quan trọng của khách hàng và luôn nỗ lực thu mua phế liệu với giá cả cao nhất.
Giá phế liệu các loại khoảng bao nhiêu tiền 1Kg?
Giá sắt phế liệu hôm nay
Các loại sắt phế liệu | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Sắt đặc | 9.500 – 16.000 |
Sắt vụn | 9.500 – 20.500 |
Sắt rỉ sét | 11.000 – 15.000 |
Sắt bazơ | 6.000 – 10.000 |
Sắt dây | 9.500 – 19.500 |
Sắt công trình | 8.500 – 19.500 |
Máy móc sắt | 10.000 – 20.000 |
Giá đồng phế liệu
Các loại đồng phế liệu | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Đồng cáp | 215.000 – 369.000 |
Đồng đỏ | 195.000 – 290.000 |
Đồng vàng | 130.000 – 190.000 |
Mạt đồng | 105.000 – 170.000 |
Đồng cháy | 125.000 – 200.000 |
Giá nhôm phế liệu
Các loại nhôm phế liệu | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh) | 50.000 – 89.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 45.000 – 55.000 |
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa) | 24.000 – 35.500 |
Bột nhôm | 3.500 – 5.000 |
Nhôm dẻo | 35.000 – 39.500 |
Giá phế liệu vải
- Vải vụn: 2.000 – 55.000 VNĐ/Kg
Giá chì phế liệu
Các loại chì phế liệu | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Chì thỏi, chì nguyên khối | 293.000 – 550.000 |
Chì cuộn, chì dẻo | 290.000 – 645.000 |
Chì thiếc, chì lưới | 290.000 – 575.000 |
Giá inox phế liệu
Các loại inox phế liệu | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Inox 304 | 22.000 – 63.000 |
Inox 316 | 34.000 – 80.500 |
Inox 201 | 18.000 – 54.000 |
Inox 430 | 15.000 – 49.000 |
Inox 410, Inox 420 | 21.500 – 60.000 |
Inox 504, Inox 604 | 23.000 – 49.000 |
Bazơ inox | 30.000 – 65.000 |
Giá hợp kim, bánh cán, mũi khoan hợp kim, dao phay tiện 1Kg
- Mũi khoan, dao phay, carbay: 280.000 – 610.000 VNĐ/Kg
- Hợp kim thiếc: 180.000 – 680.000 VNĐ/Kg
Giá gang phế liệu
- Gang xám: 14.000 – 18.000 VNĐ/Kg
Giá nhựa phế liệu
Các loại nhựa phế liệu | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Nhựa ABS | 26.000 – 45.000 |
Nhựa PP, PE | 16.000 – 25.500 |
Nhựa PVC, PET | 9.500 – 25.000 |
Nhựa HI, ống nhựa | 16.500 – 35.500 |
Nhựa ve chai, lon nhựa | 2.000 – 3.500 |
Điều này đã giúp chúng tôi hiểu biết sâu sắc về thị trường thu mua phế liệu và có được mức giá tốt so với các đối thủ trong ngành. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi xin liên hệ Công ty thu mua phế liệu Đại Thanh:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ĐẠI THANH | THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO | THU MUA PHẾ LIỆU ĐỒNG ✅✅
MST: 3702989566 - CHI CỤC THUẾ TP DĨ AN
Địa chỉ công ty: 33 đường số 2, Vũng Thiện, Khu nhà ở Chương Dương 18, Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Bình Dương.
Địa chỉ : Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TPHCM.
Kho hàng: Quốc lộ 1A, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12.
Email: phelieudaithanh@gmail.com
Website: https://phelieudaithanh.vn/
☎️: 0934.766.268 - 0914.607.789 |